• Home »
  • Home »
  • Thuật ngữ Tiếng Anh thông dụng trong ngành dịch vụ và khách sạn

Thuật ngữ Tiếng Anh thông dụng trong ngành dịch vụ và khách sạn

Khi tham gia vào bất cứ vị trí công việc gì liên quan đến du lịch và khách sạn, bạn cũng sẽ phải thường xuyên tiếp xúc với rất nhiều thuật ngữ tiếng anh hay các từ viết tắt chuyên ngành.

Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu những thuật ngữ tiếng anh hay sử dụng trong ngành

Inbound tourism: khách du lịch quốc tế, người Việt ở hài ngoại đến tham quan du lịch Việt Nam

Outbound tourism: người Việt Nam, người nước ngoài ở Việt Nam đi tham quan các nước khác

Domestic tourism: người nước ngoài, Việt Nam sống và làm việc tại Việt Nam đi tham quan du lịch tại Việt Nam

First class: vé hạng sang và giá cao nhất trên máy bay

Thuật ngữ chuyên ngành sử dụng trong kinh doanh khách sạn

Business class: vé hạng thương gia

Economy class: Vé phổ thông và thường được các hãng hàng không đánh số Y.M,L

OW = one way: vé máy bay 1 chiều

RT = return: Vé máy bay khứ hồi

STA = Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch

ETA = Estimated time arrival: giờ đến dự kiện

STD = Scheduled time departure: Giờ khởi hàng theo kế hoạch

ETD = Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến

ROH = Run of the house: hình thức đặt phòng mà bạn không lựa chọn loại phòng, khách sạn sẽ tự động sắp xếp khi bạn nhân phòng

STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn, diện tích nhỏ, ở tầng thấp, hướng nhìn hạn chế, trang bị tối thiểu và giá thấp nhất trong khách sạn

SUP = Superior: Giá cao hơn phòng Standard, tiện nghi thì tương đương nhưng diện tích lớn hơn, hướng nhìn đẹp hơn

DLX = Duluxe: cáo hơn SUP, ở tầng cao, diện tích rộng hơn, view đẹp và trang bị cao cấp hơn

SUITE: Loại phòng cao cấp và đắt nhất trong khách sạn

Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông giữa 2 phòng

SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người

TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường đơn cho 2 người

DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho người

TRPL = Triple bed room: Phòng cho 3 người, có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn và 1 giường nhỏ

Thuật ngữ trong kinh doanh khách sạn

Extra bed: giường thêm để tạo thành phòng Triple từ trong TWN hoặc DBL

Passport: chứng minh thư Quốc tế

Group Passport = Hộ chiếu nhóm: loại hộ chiếu cấp cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí

Normal passport = Hộ chiếu phổ thông: Loại phổ biến dùng cho công dân

Official Passport = Hộ chiếu công vụ: Cấp cho quan chức đi công vụ

Diplomatic passport = Hộ chiếu ngoại giao: Cấp co người làm công tác ngoại giao

Visa = Thị thực: Cấp phép của một quốc gia nào đó cho một công dân là người nước ngoài được phép vào lãnh thổ quốc gia đó trong một thời gian nhất định

Visa thường: dành cho khách du lịch, do Đại sứ quán cấp trước chuyến đi

Visa làm việc, học tập: Cấp theo mục đích cụ thể ngoài du lịch

Xem chi tiết tại link: http://asiky.com/kien-thuc-linh-vuc/178/thuat-ngu-trong-kinh-doanh-khach-san

Please follow and like us: